CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ………./VSLĐ
HỒ SƠ
VỆ SINH LAO ĐỘNG
-
Tên cơ sở lao động:
|
|
Nghành sản xuất:
|
|
Đơn vị chủ quản:
|
|
Địa chỉ:
|
|
Điện thoại:
|
Số Fax:
|
E-mail:
|
Web-site:
|
Người quản lý hồ sơ:
|
|
-
Đơn vị lập hồ sơ:
|
|
Địa chỉ:
|
|
Ngày lập hồ sơ:
|
|
Điện thoại:
|
Số Fax:
|
E-mail:
|
Web-site:
|
Người lập hồ sơ
|
|
Quảng Ninh: 201…
|
PHẦN I: TÌNH HÌNH CHUNG:
1./ Tên cơ sở lao động:
- Cơ quan quản lý:
- Địa chỉ:
- Sản phẩm ngành sản xuất (các sản phẩm chính):
- Năm thành lập:
- Tổng số người lao động:
- Số lao động trực tiếp sản xuất:
- Số lao động tiếp xúc với yếu tố nguy hiểm, độc hại:
2./ Quy mô (sản lượng sản phẩm):
3./ Tóm tắt quy trình công nghệ:
4./ Vệ sinh môi trường xung quanh:
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn thải đến khu dân cư:
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn thải đến nguồn nước sinh hoạt của nhân dân:
- Hệ thống cấp thoát nước tại cơ sở lao động:
- Cốt đất cao so với mức lũ lịch sử: 00 mét.
- Vành đai cây xanh:
- Số lượng nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng sử dụng trong 01 năm:
+ Nguyên liệu:
+ Nhiên liệu:
+ Năng lượng:
- Số lượng, chủng loại các chất thải công nghiệp (lỏng, rắn, khí, bụi, vi sinh vật) trong 24 giờ:
- Các công trình thiết bị xử lý chất thải công nghiệp/sản xuất:
- Các công trình khác:
+ Công trình vệ sinh (bình quân 1 hố xí/ số NLĐ/ 1 ca):
+ Nhà tắm (bình quân 1 vòi tắm/ số NLĐ/1 ca):
+ Nhà nghỉ giữa ca có [ ] không [ ]. Số chỗ:
+ Nhà ăn có [ ] không [ ] Số chỗ:
5./ Vệ sinh môi trường lao động:
- Các yếu tố có hại có thể phát sinh trong quá trình hoạt động của cơ sở lao động (nguồn gây ô nhiễm, các khu vực ảnh hưởng).
- Các giải pháp hiện có xử lý yếu tố nguy hại trong môi trường lao động:
6./ Tổ chức y tế:
- Tổ chức phòng y tế: Có [ ] Không [ ] Hợp đồng:
- Giường bệnh: Có [ ] Không [ ] Số lượng: [ ]
- Tổng số cán bộ Y tế: [ ] trong đó: Bác sĩ: [ ] Y sĩ: [ ]
Y tá: [ ] Khác:[ ]
- Cơ sở làm việc của Y tế (mô tả; địa chỉ nếu là đơn vị hợp đồng y tế):
- Cơ số thuốc, phương tiện và dụng cụ phục vụ sơ cấp cứu tại chỗ:
7./ Thống kê máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ:
PHẦN II: VỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG
(Mỗi phân xưởng 1 trang)
1./ Tên phân xưởng, khu vực làm việc:
2./ Quy mô và nhiệm vụ:
3./ Thay đổi, cải tạo, mở rộng sản xuất:
4./ Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:
Yếu tố độc hại
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu vượt TCVSLĐ
|
Số người tiếp xúc
|
Trong đó số nữ
|
Ghi chú
|
Vi khí hậu
|
|
|
|
|
|
- Nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
- Độ ẩm không khí
|
|
|
|
|
|
- Vận tốc
|
|
|
|
|
|
Bụi
|
|
|
|
|
|
- Bụi toàn phần
|
|
|
|
|
|
- Bụi hô hấp
|
|
|
|
|
|
Ồn
|
|
|
|
|
|
Rung
|
|
|
|
|
|
Ánh sáng
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố hóa học
|
|
|
|
|
|
- CO2
|
|
|
|
|
|
- CO
|
|
|
|
|
|
- NO2
|
|
|
|
|
|
- O2
|
|
|
|
|
|
Nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh.
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố khác
|
|
|
|
|
|
PHẦN III: THỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ
ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Năm
|
Phương pháp
|
Chủng loại và thiết bị vệ sinh
môi trường lao động
|
Hiệu quả hoạt động
|
|
Thông gió
|
|
|
|
Chiếu sáng
|
|
|
|
Chống ồn, rung
|
|
|
|
Chống bụi
|
|
|
|
Chống hơi khí độc
|
|
|
|
Chống tác nhân vi sinh vật
|
|
|
|
Khác
|
|
|
PHẦN IV:
ĐĂNG KÍ KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ:
Đăng kí kiểm tra lần thứ:
- Ngày, tháng, năm kiểm tra:
- Các phân xưởng, khu vực làm việc đã được đăng kí:
- Các yếu tố đã được kiểm tra:
- Các phân xưởng, khu vực làm việc chưa được kiểm tra:
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP CƠ QUAN ĐĂNG KIỂM
ĐĂNG KÍ KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ:
Đăng kí kiểm tra lần thứ:
- Ngày, tháng, năm kiểm tra:
- Các phân xưởng, khu vực làm việc đã được đăng kí:
- Các yếu tố đã được kiểm tra:
- Các phân xưởng, khu vực làm việc chưa được kiểm tra:
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP CƠ QUAN ĐĂNG KIỂM
HỒ SƠ VỆ SINH LAO ĐỘNG
Phần I. Tình hình chung
1. Tổ chức
2. Quy mô
3. Tóm tắt quy trình công nghệ
4. Vệ sinh môi trường xung quanh
5. Vệ sinh môi trường lao động
6. Tổ chức y tế
7. Thống kê danh mục máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ
Phần II. Vệ sinh lao động các phân xưởng, khu vực làm việc
Phần III. Thống kê các thiết bị bảo đảm vệ sinh môi trường lao động
Phần IV. Đăng ký kiểm tra môi trường lao động định kỳ.
Ghi chú:
- Hồ sơ vệ sinh lao động dùng để quản lý môi trường lao động là cơ sở xây dựng kế hoạch cải thiện điều kiện làm việc, ngăn ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và là thủ tục để giám định bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
- Phần đăng kiểm môi trường lao động dịnh kỳ do đơn vị có đủ điều kiện thực hiện đo kiểm tra môi trường lao động thực hiện.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |