Về việc phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ năm 2014 chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hải dưƠNG



tải về 459.56 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu16.10.2017
Kích459.56 Kb.
#33767
  1   2   3   4

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH HẢI DƯƠNG

Số: 3113 /QĐ-UBND




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Hải Dương, ngày 24 tháng 12 năm 2013


QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ năm 2014

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 22 tháng 6 năm 2000;



Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại tờ trình số: 34/TTr - SKHCN ngày 16 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2014 gồm các nội dung sau đây:

I. Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Tổng số: 28 đề tài, 03 đề án, 10 dự án (trong đó 2 dự án đối ứng Trung ương), 01 kế hoạch khung và 01 nhiệm vụ nghiệp vụ

Tổng kinh phí:

18.830,8

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

17.965,8

triệu đồng

Thu hồi thông qua ghi tăng TSCĐ đơn vị hưởng lợi:

550,0

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

865,0

triệu đồng

* Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện năm 2013 chuyển tiếp sang năm 2014 gồm: 10 đề tài, 08 dự án (trong đó có 02 dự án đối ứng Trung ương), 02 đề án, 01 kế hoạch khung và 01 nhiệm vụ nghiệp vụ

Tổng kinh phí:

10.622,8

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

10.232,8

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

390,0

triệu đồng

* Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện năm 2014: 18 đề tài, 02 dự án, 01 đề án

Tổng kinh phí:

7.178,0

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

6.703,0

triệu đồng

Thu hồi thông qua ghi tăng TSCĐ đơn vị hưởng lợi:

550,0

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

475,0

triệu đồng

* Kinh phí dự án, đề tài thực hiện năm 2013 cấp năm 2014

Tổng kinh phí:

1.030,0

triệu đồng

Cụ thể cho từng lĩnh vực như sau:

1. Khoa học nông nghiệp: 20 đề tài, 06 dự án

Tổng kinh phí:

9.676,0

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

9.181,0

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

495,0

triệu đồng

2. Khoa học y, dược: 02 đề tài

Tổng kinh phí:

894,0

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

804,0

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

90,0

triệu đồng

3. Khoa học xã hội: 04 đề tài, 01 dự án, 02 đề án

Tổng kinh phí:

2.263,0

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

2.153,0

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

110,0

triệu đồng

4. Khoa học nhân văn: 01 đề tài

Tổng kinh phí:

220,0

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

220,0

triệu đồng

5. Khoa học kỹ thuật và công nghệ: 01 đề tài, 01 dự án, 01 đề án, 01 kế hoạch khung và 01 nhiệm vụ nghiệp vụ

Tổng kinh phí:

3.609,0

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

3.539,0

triệu đồng

Thu hồi thông qua ghi tăng TSCĐ đơn vị hưởng lợi:

550,0

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

70,0

triệu đồng

6. Dự án đối ứng Trung ương: 02 dự án

Tổng kinh phí:

1.138,8

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

1.038,8

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

100,0

triệu đồng

7. Kinh phí dự án, đề tài thực hiện năm 2013 cấp năm 2014

Tổng kinh phí:

1.030,0

triệu đồng

II . Kinh phí nghiệp vụ quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ


2.353,2


triệu đồng

III. Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ

1.490,0

triệu đồng

Thu hồi thông qua ghi tăng TSCĐ đơn vị hưởng lợi:

1.440,0

triệu đồng




IV. Kinh phí dự phòng các nhiệm vụ KHCN do tỉnh đặt hàng

1.941,0

triệu đồng




Tổng cộng kinh phí (I+II+ III+IV):

24.615,0

triệu đồng

Trong đó:







- Năm 2014 cấp:

23.750,0

triệu đồng

Thu hồi thông qua ghi tăng TSCĐ đơn vị hưởng lợi:

1.990,0

triệu đồng

- Năm 2015 cấp tiếp:

865,0

triệu đồng

(Danh mục các nhiệm vụ KHCN trong phụ lục kèm theo)


Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành, đoàn thể, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan căn cứ kế hoạch khoa học và công nghệ được duyệt, phê duyệt đề cương chi tiết cho từng nhiệm vụ khoa học và công nghệ và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2014 theo quy định hiện hành, tiết kiệm và có hiệu quả thiết thực.
Điều 3. Sau khi các nhiệm vụ khoa học công nghệ hoàn thành, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức, nghiệm thu, đánh giá công bố kết quả thực hiện theo quy định hiện hành, phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan tổ chức nhân rộng.
Điều 4. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ./.


Nơi nhận:

- Như điều 4;

- Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Thường trực Tỉnh uỷ ; (để báo cáo);

- Thường trực HĐND tỉnh;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Lãnh đạo UBND tỉnh;

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;

- Lưu: VT; Ô.Đông (70b).


KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Đã ký

Nguyễn Anh Cương

Phụ lục:

DANH MỤC

CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3113 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013

của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)


PHẦN THỨ NHẤT

CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2013

CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2014

Gồm: 10 đề tài, 02 dự án đối ứng Trung ương, 02 đề án, 01kế hoạch khung, 01 nhiệm vụ nghiệp vụ.


Tổng kinh phí:

7.214,8

triệu đồng

Trong đó







- Năm 2014 cấp:

6.914,8

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

300,0

triệu đồng


I. KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

1. Đề tài: Lựa chọn một số giống lúa mới chất lượng có đặc tính thơm, chống chịu bệnh đạo ôn, bạc lá và rầy nâu để bổ sung vào cơ cấu mùa vụ của tỉnh Hải Dương

Đơn vị chủ trì: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH MTV Giống cây trồng tỉnh Hải Dương

Thời gian thực hiện: năm 2013 - 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Sản xuất trình diễn lúa Q.ưu 6, NB-01, XT 28 ở một số địa phương trên địa bàn tỉnh

+ Qui mô: 120 ha

* Vụ xuân: 60 ha, trong đó: 05 ha Q. ưu 6, 40 ha NB-01 và 15 ha XT 28.

* Vụ mùa: 60 ha, trong đó: 05 ha Q. ưu 6, 40 ha NB-01 và 15 ha XT 28.

+ Địa điểm: tại các huyện Tứ Kỳ, Nam Sách, Bình Giang, Kim Thành và Ninh Giang.

- Hoàn thiện qui trình kỹ thuật sản xuất lúa Q.ưu 6, NB-01, XT 28 phù hợp với điều kiện sản xuất tại Hải Dương.

- Tuyên truyền mở rộng mô hình.



Kinh phí thực hiện:

400,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

360,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

40,0

triệu đồng



2. Đề tài: Xây dựng mô hình sản xuất lúa chất lượng, kháng bạc lá N20 tại Hải Dương

Đơn vị chủ trì thực hiện: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển lúa thuần - Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm

Thời gian thực hiện: năm 2013 - 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Xây dựng mô hình trình diễn giống lúa N20 kháng bạc lá tại Hải Dương

+ Qui mô: 60 ha (vụ xuân 30 ha, vụ mùa 30 ha), mỗi điểm 5 ha trở lên.

+ Địa điểm: huyện Ninh Giang, Gia Lộc và Tứ Kỳ.

+ Chỉ tiêu theo dõi: tình hình sinh trưởng, nhiễm sâu bệnh, năng suất và yếu tố cấu thành năng suất.

- Tuyên truyền mở rộng mô hình.



Kinh phí thực hiện:

230,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

210,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

20,0

triệu đồng


3. Đề tài: Nghiên cứu, phục tráng và phát triển giống lạc đỏ 3 nhân nhằm duy trì chất lượng, nâng cao năng suất trên một số địa bàn tỉnh Hải Dương

Đơn vị chủ trì thực hiện: Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng Hải Dương

Thời gian thực hiện: năm 2012 - 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Xây dựng mô hình trình diễn giống lạc đỏ 3 nhân ở một số địa bàn tỉnh Hải Dương

+ Quy mô: 10 ha vào vụ xuân 2014.

+ Giống đối chứng: lạc đỏ 3 nhân của địa phương.

+ Địa điểm: tại các huyện Kinh Môn, Tứ Kỳ, thị xã Chí Linh.

- Tuyên truyền mở rộng mô hình.



Kinh phí thực hiện:

161,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

151,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

10,0

triệu đồng


4. Đề tài: Xây dựng mô hình trồng thử nghiệm giống hoa lay ơn đỏ 09 và thược dược lùn trồng chậu trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Đơn vị chủ trì thực hiện: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học tỉnh Hải Dương

Thời gian thực hiện: năm 2013 – 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Xây dựng mô hình nhân giống hoa thược dược lùn trồng chậu

+ Qui mô: 3.000 cây.

+ Địa điểm: vườn ươm Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học Hải Dương.

- Mở rộng mô hình trồng giống hoa thược dược lùn trồng chậu

+ Qui mô: 2.000 chậu, mật độ trồng: 3 cây/chậu, tổng số 6.000 cây.

+ Địa điểm: thành phố Hải Dương, vườn ươm Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học Hải Dương.

- Mở rộng mô hình trồng hoa lay ơn đỏ 09 trên địa bàn tỉnh Hải Dương

+ Qui mô: 2.000m2, mật độ: 20 củ/m2, tổng số 40.000 củ.

+ Địa điểm: huyện Kim Thành, thành phố Hải Dương.

- Hoàn thiện quy trình trồng hoa thược dược lùn trồng chậu và lay ơn đỏ 09 phù hợp với điều kiện sinh thái tỉnh Hải Dương.

- Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống hoa thược dược lùn trồng chậu phù hợp với điều kiện sinh thái tỉnh Hải Dương.

- Tuyên truyền kết quả mô hình.

Kinh phí thực hiện:

208,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

188,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

20,0

triệu đồng

5. Đề tài: Xây dựng mô hình sản xuất dâu lai F1-VH15, F1-VH17 phục vụ nuôi tằm tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Đơn vị chủ trì thực hiện: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học tỉnh Hải Dương

Thời gian thực hiện: năm 2013 – 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Tiếp tục theo dõi chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, số lứa thu hoạch, năng suất, chất lượng của cây dâu lai F1-VH15, F1-VH 17 tại xã Nam Hưng, huyện Nam Sách và xã Lạc Long, huyện Kinh Môn trồng năm 2013.

- Tiếp tục xây dựng mô hình sản xuất giống dâu lai F1-VH15 trên địa bàn tỉnh Hải Dương

+ Qui mô: 03 ha, mật độ trồng 42.000 cây/ha, tổng số 126.000 cây.

+ Địa điểm: huyện Nam Sách

- Đánh giá chất lượng lá dâu lai F1-VH15, F1-VH17 thông qua kết quả nuôi tằm

+ Qui mô: 5 hộ/1 cơ sở triển khai, mỗi hộ 2 vòng trứng.

+ Giống tằm là giống đang được nuôi tại địa phương.

- Tiếp tục hoàn thiện quy trình trồng, chăm sóc giống dâu lai F1-VH15, F1-VH 17 phù hợp với điều kiện Hải Dương.

Kinh phí thực hiện:

145,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

135,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

10,0

triệu đồng


6. Đề tài: Xây dựng mô hình ứng dụng và phát triển một số giống chè mới thay thế diện tích vải, chè cũ kém hiệu quả trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Đơn vị chủ trì thực hiện: Công ty TNHH MTV Giống cây trồng Hải Dương

Thời gian thực hiện: năm 2012 - 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Tiếp tục phát triển một số giống chè mới thay thế diện tích trồng vải kém hiệu quả

+ Quy mô: 15 ha.

+ Địa điểm: phường Bến Tắm, xã Hoàng Hoa Thám, Bắc An và Lê Lợi.

+ Giống chè: Phúc Vân Tiên và Kim Tuyên.

- Tiếp tục phát triển một số giống chè mới thay thế diện tích trồng chè giống cũ kém hiệu quả

+ Qui mô: 4 ha.

+ Địa điểm: phường Bến Tắm, xã Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Lê Lợi.

+ Giống chè: Phúc Vân Tiên và Kim Tuyên.

- Tiếp tục xây dựng mạng lưới thu mua chè nguyên liệu và tổ chức tiêu thụ chè thành phẩm.

- Tuyên truyền kết quả thực hiện mô hình.

Kinh phí thực hiện:

590,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

540,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

50,0

triệu đồng


7. Đề tài: Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá Chiên quy mô nông hộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Đơn vị chủ trì thực hiện: Trung tâm Quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Bắc

Thời gian thực hiện: năm 2013 – 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Tiếp tục theo dõi mô hình nuôi 1.800 con cá Chiên

+ 1.300 con nuôi trong ao đất.

+ 500 con nuôi trong lồng nổi.

- Tiếp tục hoàn thiện quy trình nuôi thương phẩm cá Chiên quy mô nông hộ.

Kinh phí thực hiện:

84,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

74,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

10,0

triệu đồng

Khoa học nông nghiệp: 07 đề tài

Tổng kinh phí:

1.818,0

triệu đồng

- Năm 2014 cấp:

1.658,0

triệu đồng

- Năm 2015 cấp:

160,0

triệu đồng


II. KHOA HỌC XÃ HỘI

1. Đề tài: Nghiên cứu đổi mới phương pháp dạy - học theo hướng tích hợp môn Ngữ văn và Lịch sử ở cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Đơn vị chủ trì thực hiện: Trường Cao đẳng Hải Dương

Thời gian thực hiện: năm 2013 - 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Tổ chức dạy thực nghiệm và dạy đối chứng

+ Qui mô: 288 tiết, trong đó 192 tiết dạy thực nghiệm và 96 tiết dạy đối chứng.

+ Địa điểm: khối 7 và khối 8 tại 12 trường THCS của 12 huyện, thị xã.

- Khảo sát đánh giá kết quả dạy - học Ngữ văn và Lịch sử theo hướng tích hợp sau thực nghiệm

+ Qui mô: 2.004 phiếu, trong đó 1.920 phiếu của học sinh, 84 phiếu của giáo viên.

+ Địa điểm: tại 12 trường THCS của 12 huyện, thị xã.

- Hoàn thiện hệ thống giáo trình, giáo án và hướng dẫn giảng dạy tại các trường THCS.

- Xuất bản tài liệu

+ Giáo trình và tài liệu bồi dưỡng giáo viên: 600 cuốn.

+ Giáo án, đề kiểm tra: 600 cuốn.

+ Đĩa hình: 2.400 đĩa.



Kinh phí thực hiện:

386,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

356,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

30,0

triệu đồng


2. Đề tài: Nghiên cứu áp dụng hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ bậc đại học cho khối ngành kinh tế, kỹ thuật ở tỉnh Hải Dương

Đơn vị chủ trì thực hiện: Trường Đại học Hải Dương

Thời gian thực hiện: năm 2013 – 2014

Nội dung thực hiện năm 2014

- Thực nghiệm mô hình đào tạo bậc đại học theo học chế tín chỉ khối ngành kinh tế, kỹ thuật tại trường Đại học Hải Dương.

- Đề xuất giải pháp áp dụng mô hình đào tạo đại học theo học chế tín chỉ khối ngành kinh tế, kỹ thuật tỉnh Hải Dương.

Kinh phí thực hiện:

60,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2014:

50,0

triệu đồng

- Kinh phí cấp năm 2015:

10,0

triệu đồng


Каталог: Upload
Upload -> -
Upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
Upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014

tải về 459.56 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©ru.originaldll.com 2023
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương